Thực đơn
Giải_vô_địch_cờ_vua_thế_giới Vô địch thế giớiTên | Năm | Quốc gia | Tuổi |
---|---|---|---|
Ruy López de Segura | 1559–1575 | Tây Ban Nha | 29–45 |
Leonardo di Bona | k.1575 | Naples | 33 |
Paolo Boi | k. 1575 | Sicily | 47 |
Alessandro Salvio | k. 1600 | Naples | c. 30 |
Gioachino Greco | k. 1620–1634 | Naples | c. 20–34 |
Legall de Kermeur | k. 1730–1755 | Pháp | c. 28–53 |
François-André Danican Philidor | 1755–1795 | France | 29–69 |
Alexandre Deschapelles | 1815–1821 | France | 35–41 |
Louis-Charles Mahé de La Bourdonnais | 1821–1840 | France | 26–45 |
Howard Staunton | 1843–1851 | Anh | 33–41 |
Adolf Anderssen | 1851–1858 | Phổ | 33–40 |
Paul Morphy | 1858–1862 | Hoa Kỳ | 21–25 |
Adolf Anderssen | 1862–1866 | Phổ | 44–48 |
Wilhelm Steinitz | 1866–1886 | Áo-Hung | 30–50 |
Johannes Zukertort | 1878–1886 | Đức | 36–44 |
# | Tên | Năm | Quốc gia | Tuổi |
---|---|---|---|---|
1 | Wilhelm Steinitz | 1886–1894 | Áo-Hung Hoa Kỳ | 50–58 |
2 | Emanuel Lasker | 1894–1921 | Đức | 26–52 |
3 | José Raúl Capablanca | 1921–1927 | Cuba | 33–39 |
4 | Alexander Alekhine | 1927–1935 | France White émigré | 35–43 |
5 | Max Euwe | 1935–1937 | Hà Lan | 34–36 |
(4) | Alexander Alekhine | 1937–1946 | France White émigré | 45–53 |
6 | Mikhail Botvinnik | 1948–1957 | Liên Xô | 37–46 |
7 | Vasily Smyslov | 1957–1958 | Liên Xô | 36 |
(6) | Mikhail Botvinnik | 1958–1960 | Liên Xô | 47–49 |
8 | Mikhail Tal | 1960–1961 | Liên Xô | 24 |
(6) | Mikhail Botvinnik | 1961–1963 | Liên Xô | 50–52 |
9 | Tigran Petrosian | 1963–1969 | Liên Xô | 34–40 |
10 | Boris Spassky | 1969–1972 | Liên Xô | 32–35 |
11 | Bobby Fischer | 1972–1975 | Hoa Kỳ | 29–32 |
12 | Anatoly Karpov | 1975–1985 | Liên Xô | 24–34 |
13 | Garry Kasparov | 1985–1993 | Liên Xô Nga | 22–30 |
Tên | Năm | Quốc gia | Tuổi |
---|---|---|---|
Garry Kasparov | 1993–2000 | Nga | 30–37 |
Vladimir Kramnik | 2000–2006 | Nga | 25–31 |
Tên | Năm | Quốc gia | Tuổi |
---|---|---|---|
Anatoly Karpov | 1993–1999 | Nga | 42–48 |
Alexander Khalifman | 1999–2000 | Nga | 33 |
Viswanathan Anand | 2000–2002 | Ấn Độ | 31–33 |
Ruslan Ponomariov | 2002–2004 | Ukraina | 19–21 |
Rustam Kasimdzhanov | 2004–2005 | Uzbekistan | 25 |
Veselin Topalov | 2005–2006 | Bulgaria | 30 |
# | Tên | Năm | Quốc gia | Tuổi |
---|---|---|---|---|
14 | Vladimir Kramnik | 2006–2007 | Nga | 31–32 |
15 | Viswanathan Anand | 2007–2013 | Ấn Độ | 38–43 |
16 | Magnus Carlsen | 2013–nay | Na Uy | 22–29 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_cờ_vua_thế_giới Vô địch thế giớiLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_cờ_vua_thế_giới http://chess.about.com/library/ble40wcc.htm http://chess.about.com/od/worldchampionship/p/aa06... http://members.aol.com/graemecree/chesschamps/worl... http://members.aol.com/graemecree/chesschamps/worl... http://chessbase.com/newsdetail.asp?newsid=5245 http://en.chessbase.com/post/sochi-g11-in-dramatic... http://www.chesscafe.com/text/edmund.pdf http://www.chesscafe.com/text/review420.pdf http://www.chesscafe.com/text/skittles167.pdf http://www.chesscafe.com/text/skittles183.pdf